Thứ Tư, ngày 22/9/2021
Âm lịch hôm nay: Ngày 16/8/2021 Tức ngày Quý Dậu, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu
Hành Kim – Sao Hư – Trực Kiến – Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 tới ngày 22/9)
Trạch Nhật: Ngày Quý Dậu – Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) – Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày rẻ vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở kiêng dè, trình độ thành công cao, bắt buộc mang thể tiến hành tất cả việc.
Ngày Tháng Năm
Quý Dậu Đinh Dậu Tân Sửu
Kiếm phong Kim Sơn hạ Hỏa Bích thượng Thổ
Giờ hoàng đạo
Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Nhâm Tý (23h-01h) Tang đố Mộc không Vong
Giáp Dần (03h-05h) Đại khê Thủy
Ất Mão (05h-07h) Đại khê Thủy Thọ Tử
Mậu Ngọ (11h-13h) Thiên thượng Hỏa
Kỷ Mùi (13h-15h) Thiên thượng Hỏa
Tân Dậu (17h-19h) Thạch lựu Mộc
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Quý Sửu (01h-03h) Tang đố Mộc
Bính Thìn (07h-09h) Sa trung Thổ
Đinh Tỵ (09h-11h) Sa trung Thổ Sát Chủ
Canh Thân (15h-17h) Thạch lựu Mộc
Nhâm Tuất (19h-21h) Đại hải Thủy
Quý Hợi (21h-23h) Đại hải Thủy
Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Sao: Hư
Hư nhật thử
Sao hư chiếu đến chủ tai ương
Nam nữ kề nhau bắt buộc giữ chừng
Một phút ba năm hoa dễ héo
Sau này chắc mãi yêu thương yêu
Trực: Kiến
Việc phải khiến cho Việc kiêng kị
tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy bắt gặp may.
>>>Trải nghiệm: Ngày tốt hôm nay
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao thấp Sao xấu
Nguyệt Ân * – Thiên Thành * – Quan Nhật – Ích Hậu – Ngọc Đường * Thiên Ngục – Thiên Hỏa – Tiểu Hồng Sa* – Thổ Phủ – Nguyệt Hình – Nguyệt Kiến Chuyển Sát – Dương Thác
Việc phải khiến cho Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu – Tế lễ, chữa bệnh – khiếu nại tụng, tranh chấp Động thổ – Đổ trần, lợp mái nhà – Xây dựng, sửa chữa nhà – Cưới hỏi – Xuất hành đi xa – An táng, mai táng – Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Tây Bắc
Ngày thấp Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát: Tiểu mang nghĩa là nhỏ, Cát sở hữu nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì xoàng xĩnh sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì xuất sắc, cầu tài thì được tài. Toàn bộ việc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h TIỂU CÁC rất rẻ lành, đi kém cỏi gặp may mắn. Buôn bán tự do sở hữu lời. Đàn bà mang tin mừng, người đi sắp về nhà. Đa số việc đều hòa hợp. Sở hữu bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h TUYỆT LỘ Cầu tài ko sở hữu lợi, hay bị trái ý, ra đi hay bắt gặp nạn, việc quan trọng nên đòn, gặp gỡ ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h ĐẠI AN tất cả việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h TỐC HỶ Vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan phổ biến may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi mang tin về.
07h-09h và 19h-21h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài tối tăm. Kiện các cần hoãn lại. Người đi chưa mang tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm thời gian nhanh mới thấy. Bắt buộc phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc khiến chậm, lâu la nhưng làm cho gì đều cứng cáp.
09h-11h và 21h-23h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói xoàng, cần nên phòng. Người rời khỏi bắt buộc hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung lúc mang việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, giả dụ tóm nên đi thì cần cầm miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Nguồn tin: Lá số tử vi