Posted on


1. Sinh năm 1995 mệnh gì?
Mệnh: Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – Lửa trên núi
+ Tương sinh:Thổ, Mộc
+ Tương khắc: Kim, Thủy

2. Sinh năm 1995 tuổi gì?
Sinh năm 1995 là tuổi con Lợn
Năm sinh dương lịch: Từ 31/01/1995 tới 18/02/1996
Năm sinh âm lịch: Ất Hợi
– Thiên can: Ất
+ Tương hợp: Canh
+ Tương hình: Kỷ, Tân
– Địa chi: Hợi
+ Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
+ Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi

3. Sinh năm 1995 hợp màu gì?
Màu sắc hợp:
+ Màu bản mệnh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
+ Màu tương sinh: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
Màu kiêng kỵ
+ Màu đen, xanh nước biển, xanh dương thuộc hành Thủy.

4. Vật phẩm hộ mệnh tuổi Ất Hợi 1995
Bạn bắt buộc sử dụng vòng tay đá phong thủy hoặc đeo mặt Phật Bản Mệnh. Chúng có tác dụng đem lại nguồn năng lượng tích cực, xua đuổi ma quỷ và tà khí, cải thiện vận khí cho chủ nhân, từ đó tăng lên sự may mắn trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Mặt Phật Bản Mệnh A Di Đà sẽ là lá bùa may mắn, hộ mệnh cho bạn phát huy tài năng của bản thân, nắm vững lập trường, kiên trì theo đuổi mục tiêu để tiến đến thành công.

Xem thêm:

2002 mệnh gì
2001 mệnh gì



Đeo vòng tay đá phong thủy màu xanh lá cây, màu đỏ, tím, hồng, cam sẽ lôi kéo nhiều vận may về tiền bạc, sức khỏe và hạnh phúc tới cho bạn.


5. Sinh năm 1995 cung (cung mệnh) gì?
Nam: Khôn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
Nữ: Khảm Thuỷ thuộc Đông tứ mệnh

6. Sinh năm 1995 hợp con số nào?
Nam hợp các số: 2, 5, 8, 9
Nữ hợp các số: 1, 6, 7

7. Sinh năm 1995 hợp hướng nào?
Nam mạng
+ Hướng hợp: Đông Bắc (Sinh Khí) – Tây Bắc (Phúc Đức) – Tây (Thiên Y) – Tây Nam (Phục Vị)
+ Hướng ko hợp: Bắc (Tuyệt Mệnh) – Đông Nam (Ngũ Quỷ) – Đông (Họa Hại) – Nam (Lục Sát)
Nữ mạng
+ Hướng hợp: Đông Nam (Sinh Khí) – Nam (Phúc Đức) – Đông (Thiên Y) – Bắc (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Tây Nam (Tuyệt Mệnh) – Đông Bắc (Ngũ Quỷ) – Tây (Họa Hại) – Tây Bắc (Lục Sát)

8. Sinh năm 1995 hợp tuổi nào?
Nam mạng:
+ Trong khiến ăn: Đinh Sửu, Canh Thìn, Quý Mùi
+ Lựa chọn bà xã chồng: Đinh Sửu, Canh Thìn, Quý Mùi, Giáp Tuất
+ Tuổi kỵ: Mậu Dần, Giáp Thân, Canh Dần, Nhâm Thân
Nữ mạng:
+ Trong khiến cho ăn: Đinh Sửu, Canh Thìn, Quý Mùi
+ Lựa chọn vợ chồng: Đinh Sửu, Canh Thìn, Quý Mùi, Giáp Tuất
+ Tuổi kỵ: Mậu Dần, Giáp Thân, Canh Dần và Nhâm Thân

Theo nguồn: 12 con giáp

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *